Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Túc - Xã Phú Túc - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Phong - Xã Nam Phong - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Văn - Xã Thanh Văn - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cấn Hữu - Xã Cấn Hữu - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Yên - Xã Đại Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội