Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Lạnh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Lành, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lanh, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ XUÂN LẢNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Lành, nguyên quán Lương Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Lành, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ ĐỒNG LÀNH, nguyên quán Thị trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Ngô Ngọc Lanh, nguyên quán Tân Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 29/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Lãnh, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị