Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/04/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 13/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Trinh, nguyên quán Ngọc Châu - Thị xã Hải Hưng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Trinh, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trinh, nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Trinh, nguyên quán Tân Lập - T.Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Phú Thư - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trinh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 19/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị