Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Đắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Long Phú - Thị trấn Long Phú - Huyện Long Phú - Sóc Trăng
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hồng Đắc, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đắc Hoàng Hương, nguyên quán Phước Ninh - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Đắc, nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Đắc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Đắc Ngôn, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Đắc, nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đắc Sơn, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Đắc, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh