Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 26/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Đôi, nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đôi, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đôi, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Đôi, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 27/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đôi, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đôi, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Lệ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 27/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cây Trường - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đôi, nguyên quán Cây Trường - Bến Cát, sinh 1932, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương