Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Muôn, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Trương Đình Muôn, nguyên quán Ninh Hà - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 19/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Muôn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Muôn, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 30/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Muôn, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Muôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Muôn, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh