Nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Khánh, nguyên quán Diễn Hoà - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Khánh, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 17/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam sơn - Minh cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Nam sơn - Minh cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội
Liệt sĩ TRần Văn Khánh, nguyên quán Khâm Thiên - Hà - Hà Nội hi sinh 14/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1930, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Quyết Tâm - Sông Mã - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Khánh, nguyên quán Số Khánh Thiện248 - - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị