Nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Nhân, nguyên quán Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Đình Nhất, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Nhương, nguyên quán Đông Mỹ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình ới, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Phúc, nguyên quán Trung Sơn - Thạch thất - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng đình Phức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh