Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Quyền, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sang, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hữu Sát, nguyên quán Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 21/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Hữu Sửu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Hữu Sỹ, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 28/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hữu Thẻo, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thịnh, nguyên quán Diển Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Hữu Thọ, nguyên quán Thành lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Hữu Thời, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 21/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An