Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoà Công Vĩnh, nguyên quán Trung hoà - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Phú - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Vĩnh, nguyên quán số 18 Ngô Văn Sở Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Đạo, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Khởi, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh