Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Cường, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Dần, nguyên quán Trung Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đặng, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đặng, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Định - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đặng Xuân Dì, nguyên quán Hồng Định - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Đình, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây hi sinh 16/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Độ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Đớn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Đức, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh