Nguyên quán Cao Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thao, nguyên quán Cao Hưng, sinh 1955, hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thạo, nguyên quán Tiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Thi, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiên, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đình Thoại, nguyên quán Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuần, nguyên quán Ngọc Tảo - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Thuật, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Viễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Đình Thức, nguyên quán Cấp Viễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thúy, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Tiến, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh