Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đức Tháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Đọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Bán, nguyên quán Hữu Bằng Thiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Bản, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Bình, nguyên quán Quốc tuấn - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Chàn, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị