Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Chúc, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Chúc, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Chúc, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chúc, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 30/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Chúc, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chúc, nguyên quán Âu Lâu - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Chúc, nguyên quán Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chúc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Chúc, nguyên quán Xuân Viện - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị