Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Minh Tôn, nguyên quán Sơn Chương - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Đỗ Minh Tuấn, nguyên quán Phong Niên - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1949, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 18/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh