Nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hợi, nguyên quán Tự Tân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huệ, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hường, nguyên quán Xuân Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kiểu, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Bá đáp - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 13/09/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Kim, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạc, nguyên quán Đông Thang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị