Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Danh Đê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Kon Plông - Huyện Kon Plông - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình