Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bách, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bách, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1952, hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Bách, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Bách, nguyên quán Cưu Mộc - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 24 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngô Bách, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bách, nguyên quán Ngọc Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bách, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Bách, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Công Bách, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị