Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Viên, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viên, nguyên quán Chi Phương - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Viên, nguyên quán Quang Thịnh - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tống Viên, nguyên quán Hương Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Viên, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Tân Văn - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viên, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Viên, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Viên, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An