Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cách, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chiến, nguyên quán Xuân Phương - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chúc, nguyên quán Cao Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Côn, nguyên quán Trúc Liên - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cự, nguyên quán Phú Cường - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cương, nguyên quán Khai Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cường, nguyên quán Tân Lập - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 17/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị