Nguyên quán Phú Lộc - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công ối, nguyên quán Phú Lộc - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Công Phi, nguyên quán Thanh Long - Minh Long - Quảng Ngãi, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Thánh - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Phóng, nguyên quán Hòa Thánh - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Sáng, nguyên quán Văn Phương - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Tam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Tầm, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Thân, nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Công Thành, nguyên quán Hương Hoá - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà trung - Đà bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Thi, nguyên quán Hà trung - Đà bắc - Hà Tây hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh