Nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quang, nguyên quán Ba Trai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Quý Sơn - Thái Sơn - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quý, nguyên quán Đinh Xá - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Ngọc Sứa, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thạch, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thành, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bình Nhơn - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thảo, nguyên quán Bình Nhơn - Thủ Thừa - Long An, sinh 1936, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thế, nguyên quán Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TP Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thịnh, nguyên quán TP Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 10/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh