Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Ân hoà - Xã Ân Hòa - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Như Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Minh Nông - Xã Minh Nông - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 18/1949, hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Phương Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Phương Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị