Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Văn Hạnh, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 26/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trân Văn Hạnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tâm - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Đông Tâm - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hoá - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Yên Hoá - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hạnh, nguyên quán Vụ bản - Bình Lục - Nam Định hi sinh 13/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh