Nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Liệu, nguyên quán Đồng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lơ, nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Lợi, nguyên quán Xuân Thủy - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 04/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Xuân Lờn, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lục, nguyên quán Gia Ninh - Hoàng Lục - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Lực, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lưu, nguyên quán Hiệp Hoá - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An