Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 20/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiểu, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Chiểu, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 05/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Chiểu, nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Chiểu, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Chiểu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị