Nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Hà Văn Di, nguyên quán Văn Chơn - Nghĩa Lộ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Di, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26 - 02 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Di, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Di, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Quốc
Liệt sĩ Lâm Di Hữu, nguyên quán Trung Quốc, sinh 1948, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Di, nguyên quán Diển Viên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Di, nguyên quán An Khê - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Di, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Di Cư, nguyên quán H.Bình - Khâm Thiên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị