Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bê, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hóa - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Phú Hóa - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Bê, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bê, nguyên quán Vĩnh Hựu - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 02/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Bê, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bá Bê, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang hi sinh 24/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho
Liệt sĩ võ văn Bê, nguyên quán Gò Đồng - Gò Công - Mỹ Tho, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Bê, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 28/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Bê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh