Nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1972, hi sinh 27/11/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Gia Thành - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố 98 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Bố 98 - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 09/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Khê - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Đông Khê - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị