Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hòa - Xã Nghĩa Hòa - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thới - Xã An Thới - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Sanh, nguyên quán Hương Điền - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị