Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Trọng, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI QUANG TRUNG, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1968, hi sinh 13/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Lợi - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Truyện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Tuấn, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 11/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Tuệ, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An