Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phú đa - Xã Phú Đa - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Lâm Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Chở, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Học, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Anh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Quang Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thái Sơn - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Viết Phổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk