Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vân Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hửu Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Hà Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Chế - Xã Cẩm Chế - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trung Duyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện An Dương - Hải Phòng