Nguyên quán Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Đình Thược, nguyên quán Ba Vì - Hà Nội hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào V. Thược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thược, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 5/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Thược, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 5/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thược, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 28/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thược, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thược, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 11/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thược, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thược, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 11/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Thược, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh