Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1955, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 15/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ K' Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Bảo Lộc - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1956, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Bạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Nhân trạch - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng - Xã Chi Lăng - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh