Nguyên quán Lai Hưng - Bết Tre
Liệt sĩ LÊ Văn KHƯƠNG, nguyên quán Lai Hưng - Bết Tre, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1903, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Lò Minh Khương, nguyên quán Gia Phù - Phù Yên - Sơn La, sinh 1945, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Khương, nguyên quán Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Khương, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Mai Văn Khương, nguyên quán An Trường - Càn Long - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Khương Bồng, nguyên quán Nông Thượng - Bạch Thông - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công Khương, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 26/3 Trần Phú - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đạt Khương, nguyên quán 26/3 Trần Phú - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương