Nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Đông Hương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 14/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 29/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải (Khởi), nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khải, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khải, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Cao Khải, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khải, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị