Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Văn Thời, nguyên quán Ninh Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Thời, nguyên quán Thạch Hải - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thời, nguyên quán Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Xuân Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Thời, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thời, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh