Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kỉnh, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG KỈNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Mạnh Kỉnh, nguyên quán Điền Quan - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Ngọc Kỉnh, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Xuân Kỉnh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kỉnh, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trí Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 28/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1886, hi sinh 2/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Kỉnh, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị