Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nay Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Trắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trình Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai hoá - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Văn hoá - Huyện Lệ Thủy - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam