Nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Vĩnh Ninh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Phòng hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Phong - Yên Mỗ - Ninh Bình hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán An Bình - Thủ Đức - Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1945, hi sinh 07/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Yên Tích - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai