Nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Dương, nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Hoà, nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Kỷ, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Lai, nguyên quán Thọ Sơn - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Mai, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Nam, nguyên quán Nhà Nam - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Nhâm, nguyên quán Nam Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Phú, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 2/4/1948, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An