Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dư, nguyên quán Lương Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Cát Văn Dư, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 25/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dư, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Dư, nguyên quán Nghi Định - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Drương Văn Dư, nguyên quán Quang Châu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Dư Văn Chẹn, nguyên quán Tân Sơn - Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Dư Văn Đặng, nguyên quán Xuân Ninh - Bắc Sơn - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Diến, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Hiệp, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương