Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luật, nguyên quán Xóm đồi - Bô Sào - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 18/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luật, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quốc Luật, nguyên quán Nội Bắc - Duy Tiên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Dương Văn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luật, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luật, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Luật, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Luật, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị