Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hứa Văn Càng, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Căng, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 12/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành
Liệt sĩ Đặng Văn Căng, nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Càng, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Văn Căng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 01/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Căng, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Nhân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càng, nguyên quán Tiến Nhân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 7/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Căng, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị