Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dỏ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 7/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dỏ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dỏ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 13/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Đo, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Đồ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng 2 kỳ
Liệt sĩ Đ/c: Đỗ, nguyên quán Làng 2 kỳ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 3/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đỏ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị