Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Quang Năm, nguyên quán Nông Ka - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1955, hi sinh 2/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Quang Nghiễm, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Quang Nguyên, nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang Ninh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hà Trọng Quang, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Huy Quang, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang