Nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bách, nguyên quán Minh Hải - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Bách, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Tô Văn Bách, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Công Bách, nguyên quán Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Bách, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Minh Tân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Bách, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Bách, nguyên quán Vụ Bản - Nam Định hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Văn Bách, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương