Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LêVăn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vinh đồng - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán Vinh đồng - Kim Bôi - Hà Tây hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Kim - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán Hợp Kim - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Cu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang