Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Huyên, nguyên quán Sơn Tân - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 20/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm V. Huyên, nguyên quán Công Đồng - Trung Thiện - Hà Tây hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Minh Huyên, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Huyên, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Huyên, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Huyên, nguyên quán Tiến Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thanh Huyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An